Thông số kỹ thuật
Dữ liệu bổ sung | |
---|---|
Công suất đầu vào định mức* | 1.100 W |
Năng lượng va đập* | 8,5 J |
Tỷ lệ va đập ở tốc độ định mức | 1.500 – 2.900 bpm |
Tốc độ định mức | 170 – 340 vòng/phút |
Trọng lượng | 6,8 kg |
Bộ gá dụng cụ | SDS-tối đa |
Phạm vi khoan | |
---|---|
Đường kính khoan bê tông, mũi khoan búa* | 12 – 40 mm |
Đường kính khoan bê tông, mũi khoan xuyên thủng | 45 – 55 mm |
Đường kính khoan bê tông với các dao cắt lõi | 40 – 90 mm |
Đường kính khoan tối đa trên tường gạch, máy cắt lõi | 90 mm |
Đường kính khoan tối đa trên bê tông | 40 mm |
Làm việc tối ưu trên bê tông, các mũi khoan búa | 18 – 32 mm |
Tổng giá trị rung (Khoan búa trên bê tông) | |
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 14 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
Tổng giá trị rung (Đục) | |
---|---|
Giá trị phát tán dao động ah | 11,5 m/s² |
K bất định | 1,5 m/s² |
* Nêu bật dữ liệu
Mức độ ồn ở định mức A của dụng cụ điện cầm tay thông thường như sau: Mức áp suất âm thanh 93,5 dB(A); Mức công suất âm thanh 104,5 dB(A). K bất định = 3 dB.

Ưu điểm
Búa mạnh mẽ với tiến trình khoan nhanh nhất trong cùng dòng máy
- Tiến trình khoan nhanh nhất – nhanh hơn 30% so với dòng sản phẩm trước
- Tốc độ loại bỏ vật liệu cao – năng lượng tác động cao hơn 50% so với GBH 5-38 D hiện tại
- Xử lý hoàn hảo – dụng cụ hoạt động ổn định cho tất cả các công việc
Chức năng


Có gì bao gồm trong gói này

in carrying bag with Grease tube (spare part number 1 615 430 010)
Số thứ tự: 0 611 269 0K0
- Hộp mang
- Khăn lau1 619 200 413
- Ống dầu bôi trơn (số hiệu phụ tùng 1 615 430 010)
- Tay nắm phụ1 619 P07 778
Liên hệ tư vấn mua hàng 0983.753.846 web khoancaythepcho.com